Có 1 kết quả:
固結 cố kết
Từ điển trích dẫn
1. Kết chặt lại với nhau. ◇Minh sử 明史: “Cố kết nhân tâm, kiên thủ đãi viện” 固結人心, 堅守待援 (Phạm Cảnh Văn truyện 范景文傳).
2. Ngưng đọng, uất kết. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Lưu cao dịch ư hoàng tuyền, thừa âm dương nhi cố kết” 流膏液於黃泉, 乘陰陽而固結 (Phục phục linh phú 服茯苓賦).
2. Ngưng đọng, uất kết. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Lưu cao dịch ư hoàng tuyền, thừa âm dương nhi cố kết” 流膏液於黃泉, 乘陰陽而固結 (Phục phục linh phú 服茯苓賦).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột chặt lại, liên lạc chặt chẽ với nhau.